Từ điển Thiều Chửu
迫 - bách
① Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách 窘迫. ||② Bức bách (đè ép). Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách 脅迫. ||③ Thúc giục. ||④ Chật hẹp. ||⑤ Vội vã.

Từ điển Trần Văn Chánh
迫 - bách
① Ép buộc, bắt buộc, buộc phải, bức sát, gần sát, gấp, cấp bách; 強迫 Bức ép; 脅迫 bức hiếp; 迫於形勢 Tình thế bắt buộc; 被迫迫逃跑 Bị buộc phải bỏ chạy; 時機已迫近 Thời cơ đã đến gần; 事情很緊迫 Việc rất cấp bách; 迫近工事 Áp sát công sự; 這些難民迫切地需要援助 Các dân tị nạn đang cần viện trợ gấp; 已迫到最後關頭 Đã gần tới bước quyết định cuối cùng; ② Thúc ép, thúc bách, bức bách, thúc giục, vội vã. Xem 迫 [păi].

Từ điển Trần Văn Chánh
迫 - bài
【迫擊炮】 bài kích pháo [păijipào] (quân) Súng cối, moóc-chê: 迫擊炮彈 Đạn moócchê Xem 迫 [pò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迫 - bách
Sát gần, chẳng hạn Bách cận 迫近 ( gần sát ) — Đè nén, áp bức. Chẳng hạn Bức bách 逼迫 — Khốn quẫn, ngặt nghèo. Chẳng hạn Thúc bách 束迫.


壓迫 - áp bách || 迫脅 - bách hiếp || 迫切 - bách thiết || 逼迫 - bức bách || 急迫 - cấp bách || 強迫 - cưỡng bách || 窘迫 - quẫn bách || 抑迫 - ức bách ||